Thông số kỹ thuật
ISO BS 5114
Size |
(in x in) |
¾” x ¾” |
1 x 1” |
Thuộc tính vật liệu Typical material properties |
Đơn vị Unit |
Giá trị Value |
Phương pháp thử Test method |
Khối lượng riêng Specific gravity |
g/cm3 | 0.9 | ASTM D792 |
Tốc độ dòng chảy theo khối lượng Melt mass-flow rate (MFR) |
g/10 min | 1.2 | ASTM D1238 |
Độ giãn dài tại điểm chảy Tensile elongation (Yield) |
% | 730 | ASTM D638 |
Độ bền kéo tại điểm chảy Tensile strength at Yield |
MPa | 25.5 | ASTM D638 |
Độ bền kéo đứt Tensile strength at break |
MPa | 34.3 | ASTM D638 |
Mô đun uốn Flexural modulus |
MPa | 1180 | ASTM D790 |
Độ cứng Rocwell hardness (R-scale) |
Đơn vị | 86 | ASTM D785 |
Độ bền va đập tại 20oC Notched lzod impact (Area) at 20oC |
kJ/m2 | 49 | ASTM D256 |
Độ bền va đập tại 80oC Notched lzod impact (Area) at 80oC |
kJ/m2 | 4.9 | ASTM D256 |
Thuộc tính Property |
Phương pháp Method |
Quan sát Observed |
Yêu cầu Requirement BS EN681-1:1996 (Table 2-‘wa/wc’) |
Độ bền kéo Tensile strength, Mpa |
ISO 37:2011 | 10.6 | 9.0 nhỏ nhất 9.0 minimum |
Độ giãn dài khi đứt Elongation at break |
270 | 200 nhỏ nhất 200 minimum |
|
Độ cứng Hardness, IRHD |
ISO 48:2010 | 71 | 70±5 |
Độ bền nén Compression set, % ° (24 giờ/ 70oC), % (24 hours/ 70oC), % ° (72 giờ/ 23±2oC), % (72 hours/ 23±2oC), % ° (72 giờ/ -10oC), % (72 hours/ -10oC), % |
ISO 815-1:2008 |
5 2 3 |
20 lớn nhất |
Ngâm trong nước tinh khiết Immersion in distilled water ° (7 ngày/ 70oC) thay đổi, % (7 days/ 70oC) change in volume, % |
ISO 1817:2011 | 1 | 8 tới -1 8 to -1 |
Tỷ lệ giãn trong khi nén Stress relaxation in compression ° (7 ngày/23oC), % (7 days/ 23oC), % ° (100 ngày/23oC), % (100 days/ 23oC), % |
ISO 3384:1999 (Phương pháp B) (Method B) |
8
12 |
16 lớn nhất 16 maximum 23 lớn nhất 23 maximum |
Kháng Ozone (50pphm/ 48 giờ/ 20% quá tải/ 40oC) (50pphm/ 48 hours/ 20% strain/ 40oC) |
ISO 1431:2004 | Không hỏng No crack |
Không hỏng No crack (without magnification) |
Các thuộc tính sau khi đưa vào môi trường lão hóa nhanh, 7 ngày (168 tiếng) tại 70oC – ISO 188:2011 (trong lò không khí) Properties after accelerated ageing in air, 7 days (168 hours) at 70oC – ISO 188:2011 (Air Oven) |
|||
Sự thay đổi độ bền kéo, % Change in tensile strength,% Sự thay đổi độ cứng, IRHD Change in hardness, IRHD Sự thay đổi theo độ giãn dài tại điểm đứt, % Change in elongation at break, % |
ISO 37:2011 ISO 48:2010 |
-2
0 -13 |
20 lớn nhất -20 maximum 8 tới -5 lớn nhất 8 to -5 maximum 10 tới -30 lớn nhất 10 to -30 maximum |
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn sản xuất
ISO BS 5114
Nguồn gốc sản phẩm
Sản phẩm phụ kiện vặn ren PP Compression do Nhựa Đồng Nai cung cấp tại thị trường Việt Nam, theo giấy phép nhượng quyền của hãng Kindraco Hardware Sdn Bhd, Malaysia, với 2 thương hiệu Kindraco và MTN.
Khuyến cáo nhà sản xuất
Các phụ kiện được đóng gói trong tình trạng sẵn sàng cài đặt. Không tháo bỏ tách rời các bộ phận của phụ kiện, để giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc phụ kiện, sự cố do thiếu các bộ phận phù hợp.
Chúng tôi khuyến cáo khách hàng sử dụng phụ kiện chính hãng để đảm bảo tính tương thích và đồng bộ với tiêu chuẩn sản xuất và vật liệu ống.
Lắp đặt & sử dụng sản phẩm theo đúng sách hướng dẫn của nhà sản xuất.
Ứng dụng
Sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:
Phụ kiện đúc PP được lắp đặt như là một phần của hệ thống đường ống HDPE
Các ứng dụng của phụ kiện đúc PP với ống nhựa HDPE cho người dùng tham khảo:
- Kết nối đường ống trong nhà
- Cấp nước nhà dân
- Đường ống nông nghiệp
- Nhà kính
- Nuôi trồng thủy, hải sản
- Thiết bị lọc nước
- Đường ống công nghiệp
- Đường ống tạm thời
- Ống dẫn cáp
- Sân Golf
- Cảnh quan
- Đường ống phân phối