Thông số kỹ thuật

Theo tiêu chuẩn chất lượng:
ISO BS 5114
Size
(mm x mm)
25 x 20 50 x 32
32 x 20 50 x 40
32 x 25 63 x 25
40 x 20 63 x 32
40 x 25 63 x 40
40 x 32 63 x 50
50 x 25 90 x 63

 

Thuộc tính vật liệu
Typical material properties
Đơn vị
Unit
Giá trị
Value
Phương pháp thử
Test method
Khối lượng riêng
Specific gravity
g/cm3 0.9 ASTM D792
Tốc độ dòng chảy theo khối lượng
Melt mass-flow rate (MFR)
g/10 min 1.2 ASTM D1238
Độ giãn dài tại điểm chảy
Tensile elongation (Yield)
% 730 ASTM D638
Độ bền kéo tại điểm chảy
Tensile strength at Yield
MPa 25.5 ASTM D638
Độ bền kéo đứt
Tensile strength at break
MPa 34.3 ASTM D638
Mô đun uốn
Flexural modulus
MPa 1180 ASTM D790
Độ cứng
Rocwell hardness (R-scale)
Đơn vị 86 ASTM D785
Độ bền va đập tại 20oC
Notched lzod impact (Area) at 20oC
kJ/m2 49 ASTM D256
Độ bền va đập tại 80oC
Notched lzod impact (Area) at 80oC
kJ/m2 4.9 ASTM D256

 

Thuộc tính
Property
Phương pháp
Method
Quan sát
Observed
Yêu cầu
Requirement
BS EN681-1:1996
(Table 2-‘wa/wc’)
Độ bền kéo
Tensile strength, Mpa
ISO 37:2011 10.6 9.0 nhỏ nhất
9.0 minimum
Độ giãn dài khi đứt
Elongation at break
270 200 nhỏ nhất
200 minimum
Độ cứng
Hardness, IRHD
ISO 48:2010 71 70±5
Độ bền nén
Compression set, %
° (24 giờ/ 70oC), %
(24 hours/ 70oC), %
° (72 giờ/ 23±2oC), %
(72 hours/ 23±2oC), %
° (72 giờ/ -10oC), %
(72 hours/ -10oC), %
ISO 815-1:2008  

5

2

3

 

20 lớn nhất
20 maximum
15 lớn nhất
15 maximum
50 lớn nhất
50 maximum

Ngâm trong nước tinh khiết
Immersion in distilled water
° (7 ngày/ 70oC) thay đổi, %
(7 days/ 70oC) change in volume, %
ISO 1817:2011 1 8 tới -1
8 to -1
Tỷ lệ giãn trong khi nén
Stress relaxation in compression
° (7 ngày/23oC), %
(7 days/ 23oC), %
° (100 ngày/23oC), %
(100 days/ 23oC), %
ISO 3384:1999
(Phương pháp B)
(Method B)
8

12

16 lớn nhất
16 maximum
23 lớn nhất
23 maximum
Kháng Ozone
(50pphm/ 48 giờ/ 20% quá tải/ 40oC)
(50pphm/ 48 hours/ 20% strain/ 40oC)
ISO 1431:2004 Không hỏng
No crack
Không hỏng
No crack (without
magnification)
Các thuộc tính sau khi đưa vào môi trường lão hóa nhanh, 7 ngày (168 tiếng) tại 70oC – ISO 188:2011 (trong lò không khí)
Properties after accelerated ageing in air, 7 days (168 hours) at 70oC – ISO 188:2011 (Air Oven)
Sự thay đổi độ bền kéo, %
Change in tensile strength,%
Sự thay đổi độ cứng, IRHD
Change in hardness, IRHD
Sự thay đổi theo độ giãn dài tại điểm đứt, %
Change in elongation at break, %
ISO 37:2011
ISO 48:2010
-2

0

-13

20 lớn nhất
-20 maximum
8 tới -5 lớn nhất
8 to -5 maximum
10 tới -30 lớn nhất
10 to -30 maximum

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn sản xuất

ISO BS 5114

Nguồn gốc sản phẩm

Sản phẩm phụ kiện vặn ren PP Compression do Nhựa Đồng Nai cung cấp tại thị trường Việt Nam, theo giấy phép nhượng quyền của hãng Kindraco Hardware Sdn Bhd, Malaysia, với 2 thương hiệu Kindraco và MTN.

Khuyến cáo nhà sản xuất

Các phụ kiện được đóng gói trong tình trạng sẵn sàng cài đặt. Không tháo bỏ tách rời các bộ phận của phụ kiện, để giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc phụ kiện, sự cố do thiếu các bộ phận phù hợp.

Chúng tôi khuyến cáo khách hàng sử dụng phụ kiện chính hãng để đảm bảo tính tương thích và đồng bộ với tiêu chuẩn sản xuất và vật liệu ống.

Lắp đặt & sử dụng sản phẩm theo đúng sách hướng dẫn của nhà sản xuất.

Ứng dụng

Sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:

Phụ kiện đúc PP được lắp đặt như là một phần của hệ thống đường ống HDPE

Các ứng dụng của phụ kiện đúc PP với ống nhựa HDPE cho người dùng tham khảo:

  • Kết nối đường ống trong nhà
  • Cấp nước nhà dân
  • Đường ống nông nghiệp
  • Nhà kính
  • Nuôi trồng thủy, hải sản
  • Thiết bị lọc nước
  • Đường ống công nghiệp
  • Đường ống tạm thời
  • Ống dẫn cáp
  • Sân Golf
  • Cảnh quan
  • Đường ống phân phối