Thông số kỹ thuật
Theo tiêu chuẩn chất lượng:
TCVN 8699:2011
TCVN 8699:2011
Ống uPVC dùng cho tuyến cáp ngầm Nhựa Đồng Nai được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại nhập khẩu từ các nước G7. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, Nhựa Đồng Nai cam kết mang đến sản phẩm ống nhựa uPVC dùng cho tuyến cáp ngầm có chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Tham khảo bảng giá ngay!
Kích thước danh nghĩa (Nominal size) DN/D0 |
Đường kính ngoài danh nghĩa (Nominal size) dn |
Chiều dài khớp nối (Socket length) L |
Độ dày thành ống (Wall thickness) (mm) en |
Chiều dài danh nghĩa (Nominal length) Ln |
||
(mm) | (mm) | (mm) | Min | Max | Min | Max |
32 | 32 | 44 | 1.6 | 2.2 | 4.0 | 6.0 |
40 | 40 | 49 | 1.8 | 2.4 | 4.0 | 6.0 |
50 | 50 | 55 | 2.2 | 3.0 | 4.0 | 6.0 |
56 | 56 | 56 | 2.6 | 3.4 | 4.0 | 6.0 |
61 | 61 | 61 | 2.8 | 3.6 | 4.0 | 6.0 |
75 | 75 | 70 | 3.1 | 4.1 | 4.0 | 6.0 |
90 | 90 | 90 | 3.8 | 5.0 | 4.0 | 6.0 |
110 | 110 | 110 | 4.2 | 5.6 | 4.0 | 6.0 |
125 | 125 | 125 | 4.9 | 6.3 | 4.0 | 6.0 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn sản xuất
TCVN 8699:2011
Vật liệu:
Ống nhựa và phụ kiện uPVC cứng dùng cho tuyến cáp ngầm được sản xuất từ hợp chất nhựa uPVC không hoá dẻo.
Tính chất hóa học
– Chịu được:
- Các loại dung dịch axit
- Các loại dung dịch kiềm
– Không chịu được:
- Các loại axit đậm đặc có tính oxy hoá
- Các loại dung môi hợp chất thơm
Ứng dụng
Thích hợp dùng cho bảo vệ hệ thống cáp ngầm, bao gồm:
- Hệ thống cáp ngầm bưu điện (cáp sợi quang, cáp đồng,..)
- Hệ thống cáp ngầm điện lực (cáp điện,…)
Tính chất vật lý
Tỷ trọng | 1.4 | mg/cm3 |
Độ bền kéo đứt tối thiểu | 45 | Mpa |
Độ giãn dài kéo đứt tối thiểu | 40 | % |
Độ hấp thụ nước tối đa | 0.2 | mg/cm2 |
Điện trở bề mặt | 1013 | Ω |
Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu | 74 | oC |
Độ giãn dài theo chiều dọc tối đa | 5 | % |
Khả năng chịu điện áp tối thiểu | 10 | KV/phút |