Thông số kỹ thuật
BS 3505:1986/ASTM D2241:15
Ống uPVC hệ Inch Nhựa Đồng Nai được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại nhập khẩu từ các nước G7. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, Nhựa Đồng Nai cam kết mang đến sản phẩm ống nhựa uPVC hệ Inch có chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Liên hệ ngay để được tư vấn hỗ trợ với giá tốt nhất!
Kích thước danh nghĩa (Nominal size) |
Đường kình ngoài danh nghĩa (Nominal size) |
Chiều dài khớp nối (Socket length) |
Độ dày thành ống danh nghĩa en** (Nominal wall thickness) |
Chiều dài danh nghĩa (Nominal length) |
||||||||
DN/OD | d | Ln | Lb | PN 5* | PN 6* | PN 9 | PN 12 | PN 15 | L | |||
(mm) | (in) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (m) | (m) | |
21 | ½ | 21.4 | 35 | – | – | – | 1.2* | 1.4* | 1.6* | 4.0 | 6.0 | |
27 | ¾ | 26.8 | 35 | – | – | – | – | 1.8* | 2.5 | 4.0 | 6.0 | |
34 | 1 | 33.6 | 35 | – | – | 1.4* | 1.8* | 2.0* | 2.7 | 4.0 | 6.0 | |
42 | 1¼ | 42.3 | 35 | – | – | 1.6* | 2.1* | 2.2 | 3.0 | 4.0 | 6.0 | |
49 | 1½ | 48.3 | 50 | – | – | 1.8* | 2.4* | 3.0 | 3.7 | 4.0 | 6.0 | |
60 | 2 | 60.3 | 60 | – | – | 2.0* | 2.8* | 3.5 | 4.5 | 4.0 | 6.0 | |
76* | 2½ | 76.2 | 65 | – | – | 2.2 | 3.5 | 4.5 | 5.6 | 4.0 | 6.0 | |
90 | 3 | 88.9 | 80 | 120 | – | 2.9* | 3.8 | 5.3 | 6.5 | 4.0 | 6.0 | |
114 | 4 | 114.3 | 120 | 125 | 3.2* | 3.8* | 4.9 | 6.9 | 8.4 | 4.0 | 6.0 | |
140 | 5 | 140.4 | 140 | 140 | 3.5* | 4.1* | 5.8 | 7.5 | 9.3 | 4.0 | 6.0 | |
168 | 6 | 168.3 | 150 | 150 | 4.3* | 5.0* | 7.3 | 9.9 | 12.1 | 4.0 | 6.0 | |
220 | 8 | 219.1 | 180 | 180 | 5.1* | 6.6* | 8.7 | 11.9 | 14.5 | 4.0 | 6.0 |
* Các giá trị ngoại suy từ tiêu chuẩn BS3505:1986. Các giá trị khác trích xuất nguyên bản từ tiêu chuẩn BS3505:1986
** Độ dày thành ống danh nghĩa có dung sai trong tiêu chuẩn BS3505:1986
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn sản xuất
BS 3505:1986/ ASTM 2241:15, BS EN ISO 1452-2:2009
Vật liệu:
Ống nhựa và phụ kiện uPVC cứng được sản xuất từ hợp chất nhựa uPVC không hoá dẻo
Tính chất cơ lý
• Tỷ trọng: 1.4g/cm3
• Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 Mpa
• Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m0C
• Điện trở suất bề mặt: 1013 Ω
• Nhiệt độ làm việc cho phép: 00C đến 450C
• Nhiệt độ hoá mềm vicat tối thiểu: 760C
Áp suất làm việc
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 450C.
Áp suất làm việc được tính theo công thức:
Plv= K x PN
Trong đó:
Plv: Áp suất làm việc
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước
PN: Áp suất danh nghĩa
Ứng dụng
Sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:
• Phân phối nước sạch
• Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp
• Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp
• Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa…
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo chi tiết ứng dụng của ống uPVC hệ Inch tại Bộ giải pháp.
Tính chất hóa học
• Chịu được:
– Các loại dung dịch axit
– Các loại dung dịch kiềm
• Không chịu được:
– Các loại axit đậm đặc có tính oxy hoá
– Các loại dung môi hợp chất thơm
NHIỆT ĐỘ NƯỚC (oC) (WATER TEMPERATURES) |
HỆ SỐ GIẢM ÁP (K) (PRESSURE LOSSES COEFICIENT) |
0 < t ≤ 25 | 1.00 |
25 < t ≤ 35 | 0.80 |
35 < t ≤ 45 | 0.63 |