Thông số kỹ thuật

Theo tiêu chuẩn chất lượng:
ISO 1452-2:2009/ TCVN8491-2:2011
ISO 4422-2:1996/ TCVN 6151-2:2002

Ống uPVC hệ mét Nhựa Đồng Nai được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại nhập khẩu từ các nước G7. Với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, Nhựa Đồng Nai cam kết mang đến sản phẩm ống uPVC hệ mét có chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Liên hệ ngay để được tư vấn hỗ trợ với giá tốt nhất!

Kích thước danh nghĩa (Nominal size) Đường kính ngoài danh nghĩa (Nominal size) Chiều dài khớp nối (Socket length) Độ dày thành ống danh nghĩa en**
(Nominal wall thickness)
Chiều dài danh nghĩa (Nominal length)
DN/0D d Ln Lb PN6 PN8 PN10 PN12.5 PN16 L
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (m) (m)
63 63 60 110 2.0 2.5 3.0 3.8 4.7 4.0 6.0
75 75 65 115 2.3 2.9 3.6 4.5 5.6 4.0 6.0
90 90 80 120 2.8 3.5 4.3 5.4 6.7 4.0 6.0
110 110 110 120 2.7 3.4 4.2 5.3 6.6 4.0 6.0
125 125 125 120 3.1 3.9 4.8 6.0 7.4 4.0 6.0
140 140 130 135 4.1 4.3 5.4 6.7 8.3 4.0 6.0
160 160 150 150 4.0 4.9 6.2 7.7 9.5 4.0 6.0
180 180 180 155 4.4 5.5 6.9 8.6 10.7 4.0 6.0
200 200 180 155 4.9 6.2 7.7 9.6 11.9 4.0 6.0
225 225 180 180 5.5 6.9 8.6 10.8 13.4 4.0 6.0
250 250 230 180 6.2 7.7 9.6 11.9 14.8 4.0 6.0
280 280 250 200 6.9 8.6 10.7 13.4 16.6 4.0 6.0
315 315 250 210 7.7 9.7 12.1 15.0 18.7 4.0 6.0
355 355 250 220 8.7 10.9 13.6 16.9 21.1 4.0 6.0
400 400 310 230 9.8 12.3 15.3 19.1 23.7 4.0 6.0
  • Thông số trên áp dụng cho Hệ số an toàn C=2.5 đối với sản phẩm có kích thước danh nghĩa 63, 75, 90; C=2.0 đối với sản phẩm có kích thước danh nghĩa từ 110 đến 400. (The above specifications apply to the factor of safety C=2.5 for products of titular size 63, 75, 90; C=2.0 for products of titular size from 110 to 400)
  • Độ dày thành ống danh nghĩa có dung sai trong tiêu chuẩn ISO 1452-2:2009/ TCVN8491-2:2011; ISO 4422-2:1996/ TCVN 6151-2:2002

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Tiêu chuẩn sản xuất

ISO 1452-2:2009/ TCVN8491-2:2011; ISO 4422-2:1996/ TCVN 6151-2:2002

Vật liệu:

Ống nhựa và phụ kiện uPVC cứng được sản xuất từ hợp chất nhựa uPVC không hoá dẻo

Tính chất cơ lý

• Tỷ trọng: 1.4g/cm3
• Độ bền kéo đứt tối thiểu: 45 Mpa
• Hệ số giãn nở nhiệt: 0.08 mm/m0C
• Điện trở suất bề mặt: 1013 Ω
• Nhiệt độ làm việc cho phép: 00C đến 450C
• Nhiệt độ hoá mềm vicat tối thiểu: 760C

Áp suất làm việc

Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 450C.
Áp suất làm việc được tính theo công thức:
Plv= K x PN
Trong đó:
Plv: Áp suất làm việc
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước
PN: Áp suất danh nghĩa

Ứng dụng

Sử dụng rộng rãi cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng (Tham khảo chi tiết tại giải pháp tuyến ống Nhựa Đồng Nai):
• Phân phối nước sạch
• Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp
• Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp
• Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa…

Tính chất hóa học

• Chịu được:
– Các loại dung dịch axit
– Các loại dung dịch kiềm
• Không chịu được:
– Các loại axit đậm đặc có tính oxy hoá
– Các loại dung môi hợp chất thơm

NHIỆT ĐỘ NƯỚC (oC)
(WATER TEMPERATURES)
HỆ SỐ GIẢM ÁP (K)
(PRESSURE LOSSES COEFICIENT)
0 < t ≤ 25 1.00
25 < t ≤ 35 0.80
35 < t ≤ 45 0.63